Đọc nhanh: 打鸭子上架 (đả áp tử thượng giá). Ý nghĩa là: không trâu bắt chó đi cày.
打鸭子上架 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không trâu bắt chó đi cày
见〖赶鸭子上架〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打鸭子上架
- 打架 输 了 还 哭鼻子 , 真够 丢人 的 !
- Đánh nhau thua còn khóc, thật quá mất mặt!
- 妈妈 制止 孩子 打架
- Mẹ ngăn cản bọn trẻ đánh nhau.
- 小猫 跳上 桌子 , 碗 打 了
- Con mèo nhảy lên bàn, bát bị vỡ rồi.
- 别看 他 个子 不高 , 打球 可是 没 人 比得上 他
- Đừng chê anh ấy thấp, đánh cầu không ai qua nổi anh ấy đâu.
- 他 用 绳子 打个 圈 , 套 在 这头 小公牛 的 角上
- Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.
- 我 不会 唱 , 你 偏 叫 我 唱 , 不是 赶鸭子上架 吗
- tôi không biết hát, anh bắt tôi hát, không phải là không trâu bắt chó đi cày sao?
- 他 在 文件 上 打 戳子
- Anh ấy đang đóng dấu lên tài liệu.
- 应该 全面 地 考虑 问题 , 不要 只 在 一些 细节 上 打圈子
- nên xem xét vấn đề một cách toàn diện, đừng luẩn quẩn trong những vấn đề chi tiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
子›
打›
架›
鸭›