Đọc nhanh: 打斗 (đả đấu). Ý nghĩa là: tranh đấu; tranh giành; đánh nhau. Ví dụ : - 影片中有警匪打斗的场面。 trong phim có cảnh tên cướp và cảnh sát đánh nhau.
打斗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tranh đấu; tranh giành; đánh nhau
打架争斗;厮打搏斗
- 影片 中有 警匪 打斗 的 场面
- trong phim có cảnh tên cướp và cảnh sát đánh nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打斗
- 影片 中有 警匪 打斗 的 场面
- trong phim có cảnh tên cướp và cảnh sát đánh nhau.
- 电影 的 打斗 场面 很 精彩
- Cảnh chiến đấu trong phim rất hay.
- 别调 他人 打架斗殴
- Đừng xúi giục người khác đánh nhau.
- 一言不合 , 他们 就 争斗 起来
- Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.
- 这次 战斗 由 一连 打冲锋
- trận đấu này do một đại đội đi tiên phong.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 那次 战斗 打得 很 激烈
- Trận chiến diễn ra khốc liệt.
- 我们 一个团 打垮 了 敌人 三个 团 , 创造 了 以少胜多 的 战斗 范例
- một trung đoàn của chúng tôi đã đánh tan ba trung đoàn địch, tạo nên kiểu mẫu lấy ít thắng nhiều
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
斗›