Đọc nhanh: 请勿打扰 (thỉnh vật đả nhiễu). Ý nghĩa là: xin vui lòng không làm phiền.
请勿打扰 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xin vui lòng không làm phiền
please do not disturb
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请勿打扰
- 别 打扰 他 歇 着
- Đừng quấy rầy, anh ấy đang ngủ.
- 不好意思 , 打扰 一下
- Xin lỗi, làm phiền một chút.
- 请 你 闭嘴 , 不要 打扰 我
- Bạn hãy ngậm miệng lại, đừng làm phiền tôi.
- 别 打扰 他们 , 正在 聊天 呢
- Đừng làm phiền họ, họ đang trò chuyện.
- 打扰 了 , 请问 几点 了 ?
- Xin lỗi đã làm phiền, cho hỏi mấy giờ rồi?
- 工作 时间 , 请勿打扰
- Trong thời gian làm việc, xin đừng quấy rầy.
- 他们 正在 开会 , 请勿打扰
- Họ đang họp, xin đừng làm phiền.
- 在 府上 打扰 多日 , 非常感谢
- làm phiền quý phủ nhiều ngày, thành thật cảm ơn!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勿›
打›
扰›
请›