Đọc nhanh: 手势 (thủ thế). Ý nghĩa là: dùng tay ra hiệu; động tác tay; cử chỉ. Ví dụ : - 交通警打手势指挥车辆。 Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.. - 他做手势,暗示我不要说话。 Anh ấy ra động tác , ám chỉ tôi đừng nói chuyện.. - 他的手势简练,言语通常是温和的。 Cử chỉ của anh ấy ngắn gọn, lời nói của anh ấy thường nhẹ nhàng.
手势 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dùng tay ra hiệu; động tác tay; cử chỉ
表示意思时用手 (有时连同身体别的部分) 所做的姿态
- 交通警 打手势 指挥 车辆
- Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.
- 他 做手势 , 暗示 我 不要 说话
- Anh ấy ra động tác , ám chỉ tôi đừng nói chuyện.
- 他 的 手势 简练 , 言语 通常 是 温和 的
- Cử chỉ của anh ấy ngắn gọn, lời nói của anh ấy thường nhẹ nhàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手势
- 他 做手势 , 暗示 我 不要 说话
- Anh ấy ra động tác , ám chỉ tôi đừng nói chuyện.
- 打手势
- huơ tay
- 我 也许 就 能 做 整套 的 套索 手势 了
- Tôi có lẽ đã làm một món lasso.
- 她 比画 了 个 OK 的 手势
- Cô ấy ra dấu tay hình "OK".
- 他们 以 气势 压倒 对手
- Họ áp đảo đối thủ bằng khí thế.
- 他 的 手势 简练 , 言语 通常 是 温和 的
- Cử chỉ của anh ấy ngắn gọn, lời nói của anh ấy thường nhẹ nhàng.
- 交通警 打手势 指挥 车辆
- Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.
- 我们 因为 语言不通 , 只好 用 手势 和 其他 方法 来 表达 心意
- chúng tôi vì ngôn ngữ bất đồng, nên phải dùng tay và các cách khác để diễn tả ý muốn nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
手›