Đọc nhanh: 手式 (thủ thức). Ý nghĩa là: cử chỉ, giống như 手勢 | 手势.
手式 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cử chỉ
gesture
✪ 2. giống như 手勢 | 手势
same as 手勢|手势
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手式
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
- 这 款 手机 的 款式 很 新颖
- Mẫu mã của chiếc điện thoại mới này rất mới mẻ.
- 由于 疫情 爆发 , 防止 传染病 传播 的 最好 方式 是 每天 洗手
- Do dịch bệnh bùng phát, cách tốt nhất để ngăn chặn sự lây lan của bệnh truyền nhiễm là rửa tay hàng ngày.
- 手泵式 四轮 小车 由 一个 小马 达 或 一台 手泵 驱动 的 小型 无篷 路轨 车
- Xe bốn bánh dạng bơm tay được trang bị một động cơ nhỏ hoặc một bơm tay để di chuyển trên đường ray nhỏ không có mái che.
- 采用 举手表决 方式
- Áp dụng cách giơ tay biểu quyết
- 我们 正著手 生产 一种 新 的 款式 , 可望 在 秋季 面世
- Chúng tôi đang bắt đầu sản xuất một kiểu dáng mới, dự kiến sẽ ra mắt vào mùa thu.
- 手机 为 人们 提供 了 即时 的 联系方式
- Điện thoại di động cung cấp cho mọi người những cách kết nối tức thời.
- 这个 门把手 是 最新 款式 的 设计
- Tay nắm cửa này được thiết kế theo mẫu mới nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
式›
手›