Đọc nhanh: 打手势 (đả thủ thế). Ý nghĩa là: điệu bộ; cử chỉ, ra điệu ra bộ; ra dấu.
打手势 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. điệu bộ; cử chỉ
用手或身体的富有表现力的动作来表达或指示
✪ 2. ra điệu ra bộ; ra dấu
在表达或指示时用手、四肢或身体作富有表现力的动作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打手势
- 打手势
- huơ tay
- 他 是 个 很 厉害 的 打手
- Anh ấy là một tay đánh cừ khôi.
- 她 是 个 打情骂俏 的 老手
- Cô ấy là một người tán tỉnh già đời.
- 交通警 打手势 指挥 车辆
- Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.
- 人们 叫喊 著为 选手 打气
- Mọi người hô hào cổ vũ cho các vận động viên.
- 因为 我 打中 了 他 的 惯用 手
- Vì tôi đã làm yếu tay thuận của anh ấy.
- 今天 球一上 手 就 打 得 很 顺利
- hôm nay bóng đến tay đánh rất thuận.
- 听说 妈妈 要 来 , 他 开始 手忙脚乱 地 打扫 房间
- Nghe tin mẹ sắp đến, anh vội vàng bắt đầu dọn dẹp phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
手›
打›