Đọc nhanh: 手动意式面食制作机 (thủ động ý thức diện thực chế tá cơ). Ý nghĩa là: dụng cụ làm mỳ ống; vận hành bằng tay.
手动意式面食制作机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dụng cụ làm mỳ ống; vận hành bằng tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手动意式面食制作机
- 他 正 挥动 手臂 吸引 他们 的 注意力
- Anh ấy đang vẫy tay để thu hút sự chú ý của họ.
- 制作 面包 需要 用到 曲
- Để làm bánh mì cần dùng đến men.
- 动作 倒错 , 失误 动作 一种 如 口误 等 被 认为 能 揭示 潜意识 动机 的 小 错误
- Những hành động lỗi lầm, như nói nhầm, được coi là những lỗi nhỏ có thể tiết lộ những động cơ tiềm tàng của tiềm thức.
- 他 的 手机 画面 很大
- Màn hình điện thoại của anh ấy rất lớn.
- 动画片 绘制 者 设计 、 创作 或 制作 动画片 的 人 , 如 艺术家 或 技术人员
- Người vẽ hoạt hình là người thiết kế, sáng tạo hoặc sản xuất các bộ phim hoạt hình, như nghệ sĩ hoặc nhân viên kỹ thuật.
- 学生 们 动手 制作 模型
- Học sinh bắt tay vào làm mô hình.
- 他 想 从事 动画 制作
- Anh ấy muốn làm phim hoạt hình.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
制›
动›
式›
意›
手›
机›
面›
食›