Đọc nhanh: 手携手 (thủ huề thủ). Ý nghĩa là: tay cầm tay; tay trong tay; tay dắt tay.
手携手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tay cầm tay; tay trong tay; tay dắt tay
手拉着手,表示紧密团结
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手携手
- 携手并肩
- kề vai sát cánh
- 我们 一起 携手 保护环境
- Chúng ta cùng nhau chung tay bảo vệ môi trường.
- 他们 携手 度过 三十年 的 岁月
- Họ đã tay trong tay trải qua thời gian 30 năm.
- 老师 和 家长 携手并肩 , 为 培养 祖国 的 下一代 而 共同努力
- Thầy cô và cha mẹ chung tay vun đắp thế hệ mai sau của đất mẹ.
- 他们 携手 走过 风雨
- Họ cùng nhau vượt qua bao khó khăn.
- 让 我们 携手 保护环境
- Hãy cùng nhau bảo vệ môi trường.
- 让 我们 携手 合作
- Hãy để chúng ta bắt tay hợp tác.
- 他们 曾 携手 执教 中国女排
- Họ từng làm huấn luyện viên cho đội nữ bóng chuyền Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
携›