Đọc nhanh: 下属 (hạ chú). Ý nghĩa là: thuộc hạ; cấp dưới. Ví dụ : - 下属们都很尊敬他。 Các cấp dưới đều rất tôn trọng anh ấy.. - 领导和下属关系很好。 Mối quan hệ giữa lãnh đạo và cấp dưới rất tốt.. - 她经常表扬下属。 Cô ấy thường xuyên khen ngợi cấp dưới.
下属 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuộc hạ; cấp dưới
下级
- 下属 们 都 很 尊敬 他
- Các cấp dưới đều rất tôn trọng anh ấy.
- 领导 和 下属 关系 很 好
- Mối quan hệ giữa lãnh đạo và cấp dưới rất tốt.
- 她 经常 表扬 下属
- Cô ấy thường xuyên khen ngợi cấp dưới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下属
- 但愿 天下 有情人终成眷属
- Chúc cho mỗi cặp tình nhân trên đời này đều thành vợ chồng.
- 下属单位
- đơn vị cấp dưới
- 是 属下 失策 了
- Là thuộc hạ thất sách rồi.
- 从属 的 , 下级 的 等级 、 权力 或 威望 低 的 ; 附属 的
- Đó là những người hoặc vật thuộc cấp bậc, quyền lực hoặc uy tín thấp hơn; là những người hoặc vật phụ thuộc.
- 矿藏 底石 位于 一个 矿中 金属 矿藏 之下 的 大量 石头
- Đá mỏ nằm dưới một lượng lớn đá trong mỏ kim loại.
- 领导 和 下属 关系 很 好
- Mối quan hệ giữa lãnh đạo và cấp dưới rất tốt.
- 经理 给 下属 找 了 台阶 下
- Giám đốc giữ thể diện cho cấp dưới.
- 下属 们 都 很 尊敬 他
- Các cấp dưới đều rất tôn trọng anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
属›
nhân viên phụ thuộc; thuộc viên
thuộc hạ; bộ hạ; chân tay; cấp dưới
Thuộc hạ
bộ hạ; cấp dưới; thuộc hạ (lính dưới quyền lãnh đạo trong quân đội)
Cấp Dưới, Hạ Cấp, Cấp Thấp
thuộc thẩm quyền của
dưới quyền; thủ hạ; thuộc hạtrong tay; trong tầm tay; bên mìnhtình hình kinh tế (cá nhân)