Đọc nhanh: 部属 (bộ thuộc). Ý nghĩa là: thuộc hạ; bộ hạ; chân tay; cấp dưới.
部属 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuộc hạ; bộ hạ; chân tay; cấp dưới
部下
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 部属
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 他 后脑勺 有块 金属板 支撑住 整个 头部
- Anh ấy có một tấm kim loại giữ sau đầu anh ấy lại với nhau.
- 直属 部队
- bộ đội trực thuộc.
- 这 本书 属于 史部
- Cuốn sách này thuộc phần sử học.
- 涓滴归公 ( 属于 公家 的 收入 全部 缴给 公家 )
- từng li từng tí đều là của chung.
- 这个 项目 归属 哪个 部门 ?
- Dự án này thuộc về bộ phận nào?
- 这个 机构 是 直属 文化部 的
- đơn vị này thuộc bộ văn hoá.
- 你 认为 这部 电影 属于 精品 吗 ?
- Anh cho rằng bộ phim này thuộc loại “tác phẩm chất lượng” chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
属›
部›