Đọc nhanh: 部下 (bộ hạ). Ý nghĩa là: bộ hạ; cấp dưới; thuộc hạ (lính dưới quyền lãnh đạo trong quân đội). Ví dụ : - 副排长命令部下在营房广场集合。 Thượng úy phụ chỉ huy cấp dưới tập hợp tại quảng trường khu nhà trại.. - 他号召部下战斗。 Anh ấy kêu gọi cấp dưới chiến đấu.. - 将军下令部下攻城。 Tướng ra lệnh cho binh lính tấn công thành phố.
部下 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ hạ; cấp dưới; thuộc hạ (lính dưới quyền lãnh đạo trong quân đội)
军队中被统率的人,泛指下级
- 副 排长 命令 部下 在 营房 广场 集合
- Thượng úy phụ chỉ huy cấp dưới tập hợp tại quảng trường khu nhà trại.
- 他 号召 部下 战斗
- Anh ấy kêu gọi cấp dưới chiến đấu.
- 将军 下令 部下 攻城
- Tướng ra lệnh cho binh lính tấn công thành phố.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 部下
- 下放干部 , 充实 基层
- đưa cán bộ xuống tăng cường cho cơ sở.
- 司令部 下达 了 命令
- Bộ chỉ huy đã ban hành lệnh.
- 他 号召 部下 战斗
- Anh ấy kêu gọi cấp dưới chiến đấu.
- 她 从 腰部 以下 瘫痪
- Cô bị liệt từ eo trở xuống.
- 中 下腹部 有 巨大 开口 伤口
- Vết thương hở nặng ở giữa và bụng dưới.
- 整个 右 下腹部 看起来 都 很 好
- Toàn bộ góc phần tư phía dưới bên phải trông đẹp.
- 向 敌后 投 下 空降部队
- Nhảy dù xuống phía sau phòng tuyến của kẻ thù.
- 大部分 萌 姑娘 软 妹子 的 表象 之下 都 拥有 一颗 抠 脚 大汉 的 强壮 内心
- Dưới vẻ ngoài của hầu hết những cô gái dễ thương và những cô gái mềm yếu, họ đều mang trong mình trái tim mạnh mẽ của một người đàn ông lớn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
部›