Đọc nhanh: 家里 (gia lí). Ý nghĩa là: trong nhà; trong gia đình, bà xã; bà nhà; vợ. Ví dụ : - 他家里有事,想告两天假。 Nhà anh ấy có việc, muốn xin nghỉ hai ngày.. - 今天我在家里休息。 Hôm nay tôi nghỉ ngơi ở nhà.. - 我们家里有五口人。 Nhà chúng tôi có năm người.
家里 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trong nhà; trong gia đình
家中
- 他 家里 有事 , 想告 两天 假
- Nhà anh ấy có việc, muốn xin nghỉ hai ngày.
- 今天 我 在 家里 休息
- Hôm nay tôi nghỉ ngơi ở nhà.
- 我们 家里 有 五口 人
- Nhà chúng tôi có năm người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bà xã; bà nhà; vợ
爱人 (女性);妻子
- 我 家里 生病 啦 , 我 得 回家
- Nhà tôi ốm rồi, tôi phải về nhà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家里
- 二姨 今天 来 家里 聚会
- Dì hai hôm nay đến nhà dự tiệc.
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
- 一个 天然 木头 平台 通向 家里 的 主室
- Sàn gỗ tự nhiên dẫn vào phòng chính của ngôi nhà.
- 今年 我们 在 家里 过节
- Năm nay chúng tôi đón lễ ở nhà.
- 一天 晚上 , 我 在 家里 读书
- Một tối nọ, tôi ở nhà đọc sách.
- 上 月 给 家里 邮去 五十元
- tháng trước gửi cho nhà 50 đồng.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
里›