Đọc nhanh: 堡垒户 (bảo luỹ hộ). Ý nghĩa là: cơ sở cách mạng (thường dùng chỉ những gia đình trung thực đáng tin, sống trong vùng địch chiếm đóng, làm việc cho quânBát lộ trong cuộc chiến tranh kháng Nhật ở Trung quốc).
堡垒户 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cơ sở cách mạng (thường dùng chỉ những gia đình trung thực đáng tin, sống trong vùng địch chiếm đóng, làm việc cho quânBát lộ trong cuộc chiến tranh kháng Nhật ở Trung quốc)
多指抗日战争时期在敌占区为八路军做事情的忠实可靠 的家庭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堡垒户
- 他们 在 隘 旁 建造 了 堡垒
- Họ đã xây dựng pháo đài bên cạnh ải.
- 堡垒 往往 带有 塔楼
- Pháo đài thường có tòa tháp.
- 战士 们 勇破 敌军 堡垒
- Các chiến sĩ dũng cảm đánh phá pháo đài của quân địch.
- 封建 堡垒
- lô-cốt phong kiến
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 女 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nữ thuê phòng?
- 顽固 堡垒
- cực kỳ cứng đầu ngoan cố
- 科学 堡垒
- thành trì khoa học
- 他们 打算 攻略 敌人 的 堡垒
- Họ định tấn công pháo đài của kẻ thù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垒›
堡›
户›