Đọc nhanh: 室外 (thất ngoại). Ý nghĩa là: ngoài trời. Ví dụ : - 一个放在场地上的室外囚笼 Một phòng giam ngoài trời trên sân.
室外 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngoài trời
outdoor
- 一个 放在 场地 上 的 室外 囚笼
- Một phòng giam ngoài trời trên sân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 室外
- 室外 写生
- vẽ vật thực ngoài trời.
- 室内 室外 要 天天 扫除
- nhà trong nhà ngoài ngày nào cũng phải quét dọn.
- 办公室 以外
- bên ngoài phòng làm việc
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 户外 比 室内 爽朗 得 多
- ngoài trời sáng hơn trong nhà nhiều.
- 这个 设备 适用 于 室外 使用
- Thiết bị này phù hợp để sử dụng ngoài trời.
- 我们 在 室外运动
- Chúng tôi tập thể dục ngoài trời.
- 一个 放在 场地 上 的 室外 囚笼
- Một phòng giam ngoài trời trên sân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
室›