Đọc nhanh: 打开窗户 Ý nghĩa là: mở cửa sổ. Ví dụ : - 天气很热,请打开窗户。 Trời nóng quá, hãy mở cửa sổ ra.. - 妈妈每天早上都会打开窗户通风。 Mẹ mở cửa sổ thông gió mỗi sáng.
打开窗户 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mở cửa sổ
- 天气 很 热 , 请 打开 窗户
- Trời nóng quá, hãy mở cửa sổ ra.
- 妈妈 每天 早上 都 会 打开 窗户 通风
- Mẹ mở cửa sổ thông gió mỗi sáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打开窗户
- 室内 太闷 人 , 要 打开 窗户 透透风
- Trong nhà bí quá, mở cửa thông gió.
- 上边 的 窗户 可以 打开
- Cửa sổ bên trên có thể mở ra.
- 他 打开 了 窗帘
- Anh ấy đã mở rèm cửa ra.
- 窗户 关得 紧 , 打不开
- Cửa sổ đóng chặt quá, mở không ra.
- 他 打开 了 一槽 窗户
- Anh ấy mở một cánh cửa sổ.
- 密集 的 雨点 打 在 窗户 上
- Những hạt mưa dày đặc rơi trên cửa sổ.
- 天气 很 热 , 请 打开 窗户
- Trời nóng quá, hãy mở cửa sổ ra.
- 妈妈 每天 早上 都 会 打开 窗户 通风
- Mẹ mở cửa sổ thông gió mỗi sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
户›
打›
窗›