战友 zhànyǒu
volume volume

Từ hán việt: 【chiến hữu】

Đọc nhanh: 战友 (chiến hữu). Ý nghĩa là: chiến hữu; bạn chiến đấu; đồng đội. Ví dụ : - 老战友 đồng đội cũ. - 亲密战友 bạn chiến đấu thân thiết.

Ý Nghĩa của "战友" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

战友 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chiến hữu; bạn chiến đấu; đồng đội

在一起战斗的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老战友 lǎozhànyǒu

    - đồng đội cũ

  • volume volume

    - 亲密 qīnmì 战友 zhànyǒu

    - bạn chiến đấu thân thiết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战友

  • volume volume

    - 他们 tāmen 埋葬 máizàng le 他们 tāmen 亲爱 qīnài de 战友 zhànyǒu

    - Họ chôn cất đồng đội quân đội yêu quý của họ.

  • volume volume

    - 同班 tóngbān 战友 zhànyǒu

    - bạn chiến đấu cùng tiểu đội

  • volume volume

    - 老战友 lǎozhànyǒu

    - đồng đội cũ

  • volume volume

    - 亲密 qīnmì 战友 zhànyǒu

    - bạn chiến đấu thân thiết.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 和平 hépíng 友爱 yǒuài 不要 búyào 战争 zhànzhēng 仇恨 chóuhèn

    - Chúng tôi muốn hòa bình và hữu nghị, không phải chiến tranh và hận thù.

  • volume volume

    - 亲密 qīnmì de 战友 zhànyǒu

    - Chiến hữu thân thiết.

  • volume volume

    - shì de 战友 zhànyǒu

    - Anh ấy là chiến hữu của tôi.

  • volume volume

    - 男友 nányǒu de 一句 yījù huà jiù 挑战 tiǎozhàn 自己 zìjǐ jiǎn 浏海 liúhǎi

    - Một câu nói của bạn trai, tôi đã thử thách bản thân tự cắt tóc mái!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu
    • Âm hán việt: Hữu
    • Nét bút:一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KE (大水)
    • Bảng mã:U+53CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến
    • Nét bút:丨一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRI (卜口戈)
    • Bảng mã:U+6218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao