Đọc nhanh: 憋 (biệt.biết.miết). Ý nghĩa là: bịt; nín; kìm nén; nén, tức giận; giận dỗi, bực bội; bực tức. Ví dụ : - 工人憋住疲劳干活。 Công nhân kìm nén sự mệt mỏi để làm việc.. - 我憋住话没有说出。 Tôi kìm nén lại lời không nói ra.. - 他憋在房间里不出来。 Anh ấy tức giận ở trong phòng không ra ngoài.
憋 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bịt; nín; kìm nén; nén
抑制或堵住不让出来
- 工人 憋住 疲劳 干活
- Công nhân kìm nén sự mệt mỏi để làm việc.
- 我 憋住 话 没有 说出
- Tôi kìm nén lại lời không nói ra.
✪ 2. tức giận; giận dỗi
闹别扭;赌气
- 他 憋 在 房间 里 不 出来
- Anh ấy tức giận ở trong phòng không ra ngoài.
- 孩子 憋 在 角落里 哭泣
- Đứa trẻ tức giận khóc trong góc.
✪ 3. bực bội; bực tức
憋闷;气闷
- 他 此刻 感觉 特 憋闷
- Anh ấy lúc này cảm thấy rất bực bội.
- 她 最近 总是 很 憋闷
- Cô ấy gần đây luôn rất bực bội.
憋 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngột ngạt; ngộp; bực bội; bứt rứt
闷
- 心里 憋 得 慌
- Trong lòng ngột ngạt đến phát rồ
- 屋里 太 憋 让 人 难受
- Trong phòng quá ngột ngạt khiến người ta khó chịu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 憋
- 屋里 憋 得 慌 , 到 外面 去 透透气
- trong phòng ngột ngạt quá, đi ra ngoài hít thở không khí trong lành đi.
- 劲头儿 憋足 了
- dồn nén đủ rồi
- 孩子 憋 在 角落里 哭泣
- Đứa trẻ tức giận khóc trong góc.
- 工人 憋住 疲劳 干活
- Công nhân kìm nén sự mệt mỏi để làm việc.
- 屋里 太 憋 让 人 难受
- Trong phòng quá ngột ngạt khiến người ta khó chịu.
- 他 憋 在 房间 里 不 出来
- Anh ấy tức giận ở trong phòng không ra ngoài.
- 她 最近 总是 很 憋闷
- Cô ấy gần đây luôn rất bực bội.
- 他 此刻 感觉 特 憋闷
- Anh ấy lúc này cảm thấy rất bực bội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
憋›