biē
volume volume

Từ hán việt: 【biệt.biết.miết】

Đọc nhanh: (biệt.biết.miết). Ý nghĩa là: bịt; nín; kìm nén; nén, tức giận; giận dỗi, bực bội; bực tức. Ví dụ : - 工人憋住疲劳干活。 Công nhân kìm nén sự mệt mỏi để làm việc.. - 我憋住话没有说出。 Tôi kìm nén lại lời không nói ra.. - 他憋在房间里不出来。 Anh ấy tức giận ở trong phòng không ra ngoài.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. bịt; nín; kìm nén; nén

抑制或堵住不让出来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工人 gōngrén 憋住 biēzhù 疲劳 píláo 干活 gànhuó

    - Công nhân kìm nén sự mệt mỏi để làm việc.

  • volume volume

    - 憋住 biēzhù huà 没有 méiyǒu 说出 shuōchū

    - Tôi kìm nén lại lời không nói ra.

✪ 2. tức giận; giận dỗi

闹别扭;赌气

Ví dụ:
  • volume volume

    - biē zài 房间 fángjiān 出来 chūlái

    - Anh ấy tức giận ở trong phòng không ra ngoài.

  • volume volume

    - 孩子 háizi biē zài 角落里 jiǎoluòlǐ 哭泣 kūqì

    - Đứa trẻ tức giận khóc trong góc.

✪ 3. bực bội; bực tức

憋闷;气闷

Ví dụ:
  • volume volume

    - 此刻 cǐkè 感觉 gǎnjué 憋闷 biēmèn

    - Anh ấy lúc này cảm thấy rất bực bội.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 总是 zǒngshì hěn 憋闷 biēmèn

    - Cô ấy gần đây luôn rất bực bội.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngột ngạt; ngộp; bực bội; bứt rứt

Ví dụ:
  • volume volume

    - 心里 xīnli biē huāng

    - Trong lòng ngột ngạt đến phát rồ

  • volume volume

    - 屋里 wūlǐ tài biē ràng rén 难受 nánshòu

    - Trong phòng quá ngột ngạt khiến người ta khó chịu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 屋里 wūlǐ biē huāng dào 外面 wàimiàn 透透气 tòutòuqì

    - trong phòng ngột ngạt quá, đi ra ngoài hít thở không khí trong lành đi.

  • volume volume

    - 劲头儿 jìntóuer 憋足 biēzú le

    - dồn nén đủ rồi

  • volume volume

    - 孩子 háizi biē zài 角落里 jiǎoluòlǐ 哭泣 kūqì

    - Đứa trẻ tức giận khóc trong góc.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén 憋住 biēzhù 疲劳 píláo 干活 gànhuó

    - Công nhân kìm nén sự mệt mỏi để làm việc.

  • volume volume

    - 屋里 wūlǐ tài biē ràng rén 难受 nánshòu

    - Trong phòng quá ngột ngạt khiến người ta khó chịu.

  • volume volume

    - biē zài 房间 fángjiān 出来 chūlái

    - Anh ấy tức giận ở trong phòng không ra ngoài.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 总是 zǒngshì hěn 憋闷 biēmèn

    - Cô ấy gần đây luôn rất bực bội.

  • volume volume

    - 此刻 cǐkè 感觉 gǎnjué 憋闷 biēmèn

    - Anh ấy lúc này cảm thấy rất bực bội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+11 nét)
    • Pinyin: Biē
    • Âm hán việt: Biết , Biệt , Miết
    • Nét bút:丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FKP (火大心)
    • Bảng mã:U+618B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình