jiè
volume volume

Từ hán việt: 【tạ.tịch.tá】

Đọc nhanh: (tạ.tịch.tá). Ý nghĩa là: tấm đệm; tấm lót, xếp; chồng, dựa vào; nhờ vào. Ví dụ : - 床上有个软藉。 Trên giường có một tấm đệm mềm mại.. - 这里需放个藉。 Ở đây cần đặt một tấm lót.. - 地上尸体相枕藉。 Xác chết trên mặt đất xếp chồng lên nhau.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tấm đệm; tấm lót

垫在下面的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 床上 chuángshàng 有个 yǒugè 软藉 ruǎnjí

    - Trên giường có một tấm đệm mềm mại.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 需放个 xūfànggè

    - Ở đây cần đặt một tấm lót.

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. xếp; chồng

枕藉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 地上 dìshàng 尸体 shītǐ xiāng 枕藉 zhěnjiè

    - Xác chết trên mặt đất xếp chồng lên nhau.

  • volume volume

    - 伤者 shāngzhě 互相 hùxiāng 枕藉 zhěnjiè

    - Những người bị thương chồng lên nhau.

✪ 2. dựa vào; nhờ vào

凭藉(同 “借”)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 凭藉 píngjiè 努力 nǔlì huò 成功 chénggōng

    - Dựa vào nỗ lực đạt được thành công.

  • volume volume

    - 凭藉 píngjiè 经验 jīngyàn 做事 zuòshì

    - Anh ấy dựa vào kinh nghiệm để làm việc.

✪ 3. mượn cớ; tìm cớ; viện cớ

假托

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总藉 zǒngjí 故不来 gùbùlái 上班 shàngbān

    - Anh ấy luôn viện cớ để không đi làm.

  • volume volume

    - 藉口 jièkǒu 身体 shēntǐ 不适 bùshì

    - Anh ấy viện cớ không khỏe.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn zhǎo 藉由 jièyóu

    - Đừng tùy tiện tìm cớ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 杯盘狼藉 bēipánlángjí

    - ly chén bừa bộn.

  • volume volume

    - 悬挂 xuánguà shì 滑翔机 huáxiángjī zhù nuǎn 气流 qìliú zài 高空 gāokōng 飞行 fēixíng

    - Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.

  • volume volume

    - 声名狼藉 shēngmínglángjí ( 形容 xíngróng 名声 míngshēng 极坏 jíhuài )

    - nhơ danh xấu tiếng; thanh danh lụn bại.

  • volume volume

    - 意味 yìwèi 蕴藉 yùnjiè

    - ý vị hàm súc

  • volume volume

    - 我们 wǒmen xiàng 女主人 nǚzhǔrén 提请 tíqǐng 要求 yāoqiú 进去 jìnqù zhāi 一些 yīxiē 桑叶 sāngyè 养蚕 yǎngcán

    - Chúng tôi xin phép bà chủ và xin vào nhà hái ít lá dâu về nuôi tằm.

  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng

    - Tôi họ Tịch.

  • volume volume

    - 月球 yuèqiú shì 反射 fǎnshè 阳光 yángguāng ér 发光 fāguāng de

    - Trăng phát sáng nhờ sự phản chiếu ánh sáng mặt trời.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 需放个 xūfànggè

    - Ở đây cần đặt một tấm lót.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+14 nét)
    • Pinyin: Jí , Jiè
    • Âm hán việt: , Tạ , Tịch
    • Nét bút:一丨丨一一一丨ノ丶一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TQDA (廿手木日)
    • Bảng mã:U+85C9
    • Tần suất sử dụng:Cao