公益 gōngyì
volume volume

Từ hán việt: 【công ích】

Đọc nhanh: 公益 (công ích). Ý nghĩa là: công ích; công lợi; lợi ích chung. Ví dụ : - 我们支持公益活动。 Chúng tôi ủng hộ hoạt động công ích.. - 公益项目需要资金。 Dự án công ích cần kinh phí.. - 政府支持公益项目。 Chính phủ ủng hộ các dự án công ích.

Ý Nghĩa của "公益" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

公益 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. công ích; công lợi; lợi ích chung

公共的利益 (多指卫生、救济等群众福利事业)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 支持 zhīchí 公益活动 gōngyìhuódòng

    - Chúng tôi ủng hộ hoạt động công ích.

  • volume volume

    - 公益 gōngyì 项目 xiàngmù 需要 xūyào 资金 zījīn

    - Dự án công ích cần kinh phí.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 支持 zhīchí 公益 gōngyì 项目 xiàngmù

    - Chính phủ ủng hộ các dự án công ích.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公益

  • - wèi 公益事业 gōngyìshìyè jiǎng 报酬 bàochou

    - Anh ấy vì việc công ích không cần báo đáp.

  • volume volume

    - 报名 bàomíng 参加 cānjiā 公益活动 gōngyìhuódòng

    - Tôi đăng ký tham gia hoạt động từ thiện.

  • volume volume

    - 公益 gōngyì 项目 xiàngmù 需要 xūyào 资金 zījīn

    - Dự án công ích cần kinh phí.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 支持 zhīchí 公益活动 gōngyìhuódòng

    - Chúng tôi ủng hộ hoạt động công ích.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 维护 wéihù 公司 gōngsī de 利益 lìyì

    - Chúng ta nên bảo vệ lợi ích của công ty.

  • volume volume

    - gāng gěi 公司 gōngsī 创了 chuàngle 两千万 liǎngqiānwàn 收益 shōuyì 风头 fēngtóu 正劲 zhèngjìn

    - Anh ấy vừa tạo ra lợi nhuận 20 triệu cho công ty, và anh ấy đang rất đang trên đà phát triển.

  • volume volume

    - wèi 公司 gōngsī 带来 dàilái le 很多 hěnduō 效益 xiàoyì

    - Anh ấy đã mang lại nhiều lợi ích cho công ty.

  • - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 参加 cānjiā 一个 yígè 公益活动 gōngyìhuódòng lái 帮助 bāngzhù yǒu 需要 xūyào de rén

    - Chúng tôi dự định tham gia một hoạt động từ thiện để giúp đỡ những người cần thiết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ích
    • Nét bút:丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TCBT (廿金月廿)
    • Bảng mã:U+76CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao