Đọc nhanh: 公益 (công ích). Ý nghĩa là: công ích; công lợi; lợi ích chung. Ví dụ : - 我们支持公益活动。 Chúng tôi ủng hộ hoạt động công ích.. - 公益项目需要资金。 Dự án công ích cần kinh phí.. - 政府支持公益项目。 Chính phủ ủng hộ các dự án công ích.
公益 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công ích; công lợi; lợi ích chung
公共的利益 (多指卫生、救济等群众福利事业)
- 我们 支持 公益活动
- Chúng tôi ủng hộ hoạt động công ích.
- 公益 项目 需要 资金
- Dự án công ích cần kinh phí.
- 政府 支持 公益 项目
- Chính phủ ủng hộ các dự án công ích.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公益
- 他 为 公益事业 不 讲 报酬
- Anh ấy vì việc công ích không cần báo đáp.
- 我 报名 参加 公益活动
- Tôi đăng ký tham gia hoạt động từ thiện.
- 公益 项目 需要 资金
- Dự án công ích cần kinh phí.
- 我们 支持 公益活动
- Chúng tôi ủng hộ hoạt động công ích.
- 我们 应该 维护 公司 的 利益
- Chúng ta nên bảo vệ lợi ích của công ty.
- 他 刚 给 公司 创了 两千万 收益 , 风头 正劲
- Anh ấy vừa tạo ra lợi nhuận 20 triệu cho công ty, và anh ấy đang rất đang trên đà phát triển.
- 他 为 公司 带来 了 很多 效益
- Anh ấy đã mang lại nhiều lợi ích cho công ty.
- 我们 计划 参加 一个 公益活动 来 帮助 有 需要 的 人
- Chúng tôi dự định tham gia một hoạt động từ thiện để giúp đỡ những người cần thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
益›