Đọc nhanh: 慈眉善眼 (từ mi thiện nhãn). Ý nghĩa là: hiền lành, lông mày nhân hậu, đôi mắt dễ chịu (thành ngữ); nhìn dễ thương.
慈眉善眼 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hiền lành
benign-faced
✪ 2. lông mày nhân hậu, đôi mắt dễ chịu (thành ngữ); nhìn dễ thương
kind brows, pleasant eyes (idiom); amiable looking
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慈眉善眼
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 她 身着 盛妆 柳眉 杏眼 肤 白如玉 风韵 楚楚
- Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.
- 他 看到 成绩 优异 , 眉开眼笑
- Nhìn thấy kết quả tốt, anh ấy mặt mày hớn hở.
- 他 直眉瞪眼 地站 在 那里 , 也 不 说话
- anh ấy đứng ngẩn người ra đó, chẳng nói chẳng rằng.
- 他们 成立 了 慈善机构
- Họ đã thành lập tổ chức từ thiện.
- 他们 创办 了 一个 慈善 基金会
- Họ sáng lập một quỹ từ thiện.
- 他 创建 了 一个 慈善 基金会
- Anh ấy đã thành lập một quỹ từ thiện.
- 他 是 一个 慈善 的 人
- Anh ấy là một người hiền lành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
慈›
眉›
眼›