Đọc nhanh: 慈善家 (từ thiện gia). Ý nghĩa là: nhà từ thiện; mạnh thường quân; nhà hảo tâm. Ví dụ : - 他原来是个徒有虚名的慈善家。 Hóa ra anh ta chỉ là một nhà từ thiện trên danh nghĩa.. - 依靠不知名慈善家的支援来开办孤儿院。 Dựa vào sự hỗ trợ từ các nhà từ thiện vô danh để mở trại trẻ mồ côi.. - 孤儿院的运转一直依靠一位慈善家的捐助。 Trại trẻ mồ côi đang hoạt động dựa trên sự quyên góp từ một nhà từ thiện.
慈善家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà từ thiện; mạnh thường quân; nhà hảo tâm
热心公益、经常参慈善活动的人。 他们愿意把自己的个人资源,与社会上有需要的人分享。
- 他 原来 是 个 徒有虚名 的 慈善家
- Hóa ra anh ta chỉ là một nhà từ thiện trên danh nghĩa.
- 依靠 不 知名 慈善家 的 支援 来 开办 孤儿院
- Dựa vào sự hỗ trợ từ các nhà từ thiện vô danh để mở trại trẻ mồ côi.
- 孤儿院 的 运转 一直 依靠 一位 慈善家 的 捐助
- Trại trẻ mồ côi đang hoạt động dựa trên sự quyên góp từ một nhà từ thiện.
- 匿名 慈善家
- nhà từ thiện ẩn danh.
- 这个 残疾人 福利 设施 的 运营 得到 了 许多 慈善家 的 帮助
- Việc vận hành cơ sở phúc lợi dành cho người khuyết tật này đã được rất nhiều nhà hảo tâm giúp đỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慈善家
- 慈善 基金 帮助 穷人
- Quỹ từ thiện giúp đỡ người nghèo.
- 匿名 慈善家
- nhà từ thiện ẩn danh.
- 这个 残疾人 福利 设施 的 运营 得到 了 许多 慈善家 的 帮助
- Việc vận hành cơ sở phúc lợi dành cho người khuyết tật này đã được rất nhiều nhà hảo tâm giúp đỡ.
- 依靠 不 知名 慈善家 的 支援 来 开办 孤儿院
- Dựa vào sự hỗ trợ từ các nhà từ thiện vô danh để mở trại trẻ mồ côi.
- 慈善事业 需要 大家 支持
- Công việc từ thiện cần sự ủng hộ của mọi người.
- 他们 创办 了 一个 慈善 基金会
- Họ sáng lập một quỹ từ thiện.
- 他 原来 是 个 徒有虚名 的 慈善家
- Hóa ra anh ta chỉ là một nhà từ thiện trên danh nghĩa.
- 孤儿院 的 运转 一直 依靠 一位 慈善家 的 捐助
- Trại trẻ mồ côi đang hoạt động dựa trên sự quyên góp từ một nhà từ thiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
家›
慈›