Đọc nhanh: 慈善机构 (từ thiện cơ cấu). Ý nghĩa là: từ thiện. Ví dụ : - 资助慈善机构 Ủng hộ một tổ chức từ thiện có thể phục vụ
慈善机构 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ thiện
charity
- 资助 慈善机构
- Ủng hộ một tổ chức từ thiện có thể phục vụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慈善机构
- 传动装置 是 指 把 动力源 的 运动 和 动力 传递 给 执行机构 的 装置
- Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.
- 资助 慈善机构
- Ủng hộ một tổ chức từ thiện có thể phục vụ
- 依靠 不 知名 慈善家 的 支援 来 开办 孤儿院
- Dựa vào sự hỗ trợ từ các nhà từ thiện vô danh để mở trại trẻ mồ côi.
- 他们 成立 了 慈善机构
- Họ đã thành lập tổ chức từ thiện.
- 发挥 金融机构 在 经济 发展 中 的 杠杆作用
- phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.
- 他们 创办 了 一个 慈善 基金会
- Họ sáng lập một quỹ từ thiện.
- 他 创建 了 一个 慈善 基金会
- Anh ấy đã thành lập một quỹ từ thiện.
- 她 经常 捐 输给 慈善机构
- Cô ấy thường xuyên quyên góp cho các tổ chức từ thiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
慈›
机›
构›