Đọc nhanh: 愤 (phẫn.phấn). Ý nghĩa là: giận; căm phẫn; tức giận; phẫn nộ, bực bội; bực tức (trong lòng). Ví dụ : - 你别让我愤而发火。 Bạn đừng làm cho tôi tức giận mà phát hỏa.. - 为什么你气愤我啊? Tại sao em tức giận với anh?. - 你别气愤了。 Em đừng tức giận nữa.
愤 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giận; căm phẫn; tức giận; phẫn nộ
因为不满意而感情激动; 发怒
- 你别 让 我 愤而 发火
- Bạn đừng làm cho tôi tức giận mà phát hỏa.
- 为什么 你 气愤 我 啊 ?
- Tại sao em tức giận với anh?
- 你别 气愤 了
- Em đừng tức giận nữa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bực bội; bực tức (trong lòng)
心中郁闷
- 他 一直 在 愤
- Anh ấy luôn cảm thấy bực bội.
- 他 心中 在 愤
- Anh ấy bực bội trong lòng.
- 她 愤 了 好 几天
- Cô ấy bực bội mấy ngày liền.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愤
- 他 宣泄 了 他 的 愤怒
- Anh ấy đã bộc lộ sự tức giận của mình.
- 他 流露出 愤怒 的 面
- Anh ấy biểu hiện tâm trạng tức giận.
- 他 心中 在 愤
- Anh ấy bực bội trong lòng.
- 他 愤怒 地 排门 而 去
- Anh ấy tức giận đẩy cửa mà đi ra.
- 他 愤怒 地 离开 了 会议室
- Anh ấy tức giận rời khỏi phòng họp.
- 被 人 误解 让 他 愤怒 不已
- Anh ấy tức giận vì bị hiểu lầm.
- 他 愤怒 地 拒绝 了 提议
- Anh ấy tức giận từ chối đề xuất.
- 他 批评 以前 的 同事 并非 出 於 气愤 而是 为 他 惋惜
- Anh ta chỉ trích đồng nghiệp trước đây, không phải vì tức giận mà là vì anh ta cảm thấy tiếc cho họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愤›