Đọc nhanh: 感念 (cảm niệm). Ý nghĩa là: cảm động và nhớ nhung. Ví dụ : - 感念不忘 cảm động và nhớ nhung không quên.
感念 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm động và nhớ nhung
因感激或感动而思念
- 感念 不 忘
- cảm động và nhớ nhung không quên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感念
- 不要 离开 我 我 受不了 思念 的 折磨
- Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung
- 不要 给 孩子 灌输 错误 的 观念
- Đừng nhồi nhét quan niệm sai lầm cho con cái.
- 感念 不 忘
- cảm động và nhớ nhung không quên.
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 念佛 让 他 感到 非常 平静
- Niệm Phật giúp anh ấy cảm thấy rất bình yên.
- 丈夫 的 质疑 让 她 感到 丈夫 已经 不爱 她 了
- Sự tra hỏi của chồng khiến cô cảm thấy anh không còn yêu mình nữa.
- 思念 让 人 感到 孤独
- Nhớ nhung khiến người ta cảm thấy cô đơn.
- 做事 要 有 是非 观念 和 正义感
- Cần có khái niệm về đúng và sai, và có ý thức về công lý khi làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
念›
感›