感念 gǎnniàn
volume volume

Từ hán việt: 【cảm niệm】

Đọc nhanh: 感念 (cảm niệm). Ý nghĩa là: cảm động và nhớ nhung. Ví dụ : - 感念不忘 cảm động và nhớ nhung không quên.

Ý Nghĩa của "感念" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

感念 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cảm động và nhớ nhung

因感激或感动而思念

Ví dụ:
  • volume volume

    - 感念 gǎnniàn wàng

    - cảm động và nhớ nhung không quên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感念

  • volume volume

    - 不要 búyào 离开 líkāi 受不了 shòubùliǎo 思念 sīniàn de 折磨 zhémó

    - Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung

  • volume volume

    - 不要 búyào gěi 孩子 háizi 灌输 guànshū 错误 cuòwù de 观念 guānniàn

    - Đừng nhồi nhét quan niệm sai lầm cho con cái.

  • volume volume

    - 感念 gǎnniàn wàng

    - cảm động và nhớ nhung không quên.

  • volume volume

    - 不要 búyào 无视 wúshì 别人 biérén de 感受 gǎnshòu

    - Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.

  • volume volume

    - 念佛 niànfó ràng 感到 gǎndào 非常 fēicháng 平静 píngjìng

    - Niệm Phật giúp anh ấy cảm thấy rất bình yên.

  • volume volume

    - 丈夫 zhàngfū de 质疑 zhìyí ràng 感到 gǎndào 丈夫 zhàngfū 已经 yǐjīng 不爱 bùài le

    - Sự tra hỏi của chồng khiến cô cảm thấy anh không còn yêu mình nữa.

  • volume volume

    - 思念 sīniàn ràng rén 感到 gǎndào 孤独 gūdú

    - Nhớ nhung khiến người ta cảm thấy cô đơn.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì yào yǒu 是非 shìfēi 观念 guānniàn 正义感 zhèngyìgǎn

    - Cần có khái niệm về đúng và sai, và có ý thức về công lý khi làm việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Niàn
    • Âm hán việt: Niệm
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OINP (人戈弓心)
    • Bảng mã:U+5FF5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao