Đọc nhanh: 打感情牌 (đả cảm tình bài). Ý nghĩa là: Lợi dụng tình cảm để đạt được lợi ích. Ví dụ : - 我认为他是在打感情牌,想让我动情他的。 Tôi nghĩ anh ấy đang lợi dụng tình cảm của tôi và muốn tôi cảm động vì anh ấy.
打感情牌 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lợi dụng tình cảm để đạt được lợi ích
- 我 认为 他 是 在 打 感情 牌 , 想 让 我 动情 他 的
- Tôi nghĩ anh ấy đang lợi dụng tình cảm của tôi và muốn tôi cảm động vì anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打感情牌
- 事情 打听 清楚 了 , 立马 给 我 个 回话
- sự việc hỏi thăm rõ ràng rồi, lập tức trả lời tôi ngay.
- 他 不 善于 表达 感情
- Anh ấy không giỏi thể hiện cảm xúc.
- 不要 随意 糟蹋 别人 的 感情
- Đừng chơi đùa với tình cảm của người khác.
- 不到 万不得已 , 别 打 这张 底牌
- không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
- 他们 之间 的 感情 很深
- Tình cảm giữa họ rất sâu đậm.
- 一说 打牌 , 他 就 溜 了
- Vừa nói đánh bài, hắn chuồn mất tiêu.
- 我 认为 他 是 在 打 感情 牌 , 想 让 我 动情 他 的
- Tôi nghĩ anh ấy đang lợi dụng tình cảm của tôi và muốn tôi cảm động vì anh ấy.
- 人 的 作风 与 思想感情 是 有 连带关系 的
- tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
感›
打›
牌›