Đọc nhanh: 惹祸 (nhạ hoạ). Ý nghĩa là: gây rắc rối; gây tai hoạ; chuốc tội vạ. Ví dụ : - 招灾惹祸。 chuốc tai gây hoạ.. - 招灾惹祸 gây tai hoạ; chuốc lấy tai hoạ.
惹祸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gây rắc rối; gây tai hoạ; chuốc tội vạ
引起祸事
- 招灾惹祸
- chuốc tai gây hoạ.
- 招灾惹祸
- gây tai hoạ; chuốc lấy tai hoạ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惹祸
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 招惹 祸殃
- gây nên tai hoạ
- 招灾惹祸
- gây tai hoạ; chuốc lấy tai hoạ.
- 招灾惹祸
- chuốc tai gây hoạ.
- 他 因为 车祸 受了伤
- Anh ấy bị thương vì tai nạn giao thông.
- 他 这样 做 只会 惹祸上身
- Anh ta làm như vậy chỉ sẽ tự chuốc lấy rắc rối.
- 他 因车祸 导致 下肢 瘫痪
- Anh ấy bị liệt chi dưới do tai nạn ô tô.
- 他们 到 那里 去 惹麻烦 了
- Bọn họ qua bên kia gây rắc rối rồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惹›
祸›