惹祸 rěhuò
volume volume

Từ hán việt: 【nhạ hoạ】

Đọc nhanh: 惹祸 (nhạ hoạ). Ý nghĩa là: gây rắc rối; gây tai hoạ; chuốc tội vạ. Ví dụ : - 招灾惹祸。 chuốc tai gây hoạ.. - 招灾惹祸 gây tai hoạ; chuốc lấy tai hoạ.

Ý Nghĩa của "惹祸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

惹祸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gây rắc rối; gây tai hoạ; chuốc tội vạ

引起祸事

Ví dụ:
  • volume volume

    - 招灾惹祸 zhāozāirěhuò

    - chuốc tai gây hoạ.

  • volume volume

    - 招灾惹祸 zhāozāirěhuò

    - gây tai hoạ; chuốc lấy tai hoạ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惹祸

  • volume volume

    - 从今往后 cóngjīnwǎnghòu 结拜 jiébài wèi 兄弟 xiōngdì 生死 shēngsǐ 相托 xiāngtuō 祸福相依 huòfúxiàngyī 天地 tiāndì 为证 wèizhèng

    - Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.

  • volume volume

    - 招惹 zhāorě 祸殃 huòyāng

    - gây nên tai hoạ

  • volume volume

    - 招灾惹祸 zhāozāirěhuò

    - gây tai hoạ; chuốc lấy tai hoạ.

  • volume volume

    - 招灾惹祸 zhāozāirěhuò

    - chuốc tai gây hoạ.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 车祸 chēhuò 受了伤 shòuleshāng

    - Anh ấy bị thương vì tai nạn giao thông.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng zuò 只会 zhǐhuì 惹祸上身 rěhuòshàngshēn

    - Anh ta làm như vậy chỉ sẽ tự chuốc lấy rắc rối.

  • volume volume

    - 因车祸 yīnchēhuò 导致 dǎozhì 下肢 xiàzhī 瘫痪 tānhuàn

    - Anh ấy bị liệt chi dưới do tai nạn ô tô.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dào 那里 nàlǐ 惹麻烦 rěmáfan le

    - Bọn họ qua bên kia gây rắc rối rồi

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nha , Nhạ
    • Nét bút:一丨丨一ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TKRP (廿大口心)
    • Bảng mã:U+60F9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+7 nét)
    • Pinyin: Huò
    • Âm hán việt: Hoạ
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFROB (戈火口人月)
    • Bảng mã:U+7978
    • Tần suất sử dụng:Cao