Đọc nhanh: 闯祸 (sấm hoạ). Ý nghĩa là: gặp rắc rối; gặp sự cố; tổn thất (do cẩu thả hoặc hành động lỗ mãng); tác hoạ. Ví dụ : - 砸伤了小明后,艳阳自知闯祸了 Sau khi làm bị thương Hiểu Minh, Sunny biết mình đang gặp rắc rối rồi
闯祸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gặp rắc rối; gặp sự cố; tổn thất (do cẩu thả hoặc hành động lỗ mãng); tác hoạ
因疏忽大意,行动鲁莽而引起事端或造成损失
- 砸伤 了 小明 后 , 艳阳 自知 闯祸 了
- Sau khi làm bị thương Hiểu Minh, Sunny biết mình đang gặp rắc rối rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闯祸
- 这 愣小子 总爱 闯祸
- Đứa trẻ thô lỗ này luôn thích gây rắc rối.
- 他 四处 闯荡 生活
- Anh ấy đi khắp nơi để kiếm sống.
- 他 不幸 遭 车祸
- Cậu ấy không may bị tai nạn xe.
- 他 因为 车祸 受了伤
- Anh ấy bị thương vì tai nạn giao thông.
- 黄河 在历史上 经常 引起 祸害
- trong lịch sử, sông Hoàng Hà thường gây nên tai hoạ.
- 他 在 农村 闯练 了 很多 经验
- Anh ấy đã tích lũy nhiều kinh nghiệm ở nông thôn.
- 他 在 十字路口 被 一个 闯红灯 的 司机 撞死 了
- Anh ấy bị tài xế vượt đèn đỏ đâm chết tại ngã tư.
- 砸伤 了 小明 后 , 艳阳 自知 闯祸 了
- Sau khi làm bị thương Hiểu Minh, Sunny biết mình đang gặp rắc rối rồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
祸›
闯›