Đọc nhanh: 不好惹 (bất hảo nhạ). Ý nghĩa là: kiên định; không dễ lung lay, không dễ đối phó. Ví dụ : - 别看他小,可也是不好惹的。 nó nhỏ nhưng lại là người kiên định.
不好惹 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kiên định; không dễ lung lay
不是可以随意处置的
- 别看 他 小 , 可 也 是 不好惹 的
- nó nhỏ nhưng lại là người kiên định.
✪ 2. không dễ đối phó
不容易对付
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不好惹
- 不好意思 您 刚才 说 什么 ?
- Xin lỗi, bạn vừa nói gì thế?
- 好孩子 是 不会 招惹是非 的
- Một cậu bé ngoan sẽ không gây thị phi.
- 不好意思 我们 能 继续 用 汉语 吗 ?
- Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?
- 谁 也 惹不起 他 , 我们 只好 忍气吞声 , 敢怒不敢言
- Không ai động nổi hắn, cho nên ta chỉ có thể nuốt hận không dám nói.
- 别看 他 小 , 可 也 是 不好惹 的
- nó nhỏ nhưng lại là người kiên định.
- 你 要是 没睡 好 美容 觉可 不好惹
- Bạn sẽ hơi cáu kỉnh nếu không được ngủ ngon.
- 不好意思 , 请问 有没有 晕车药 ?
- Xin hỏi, bạn có thuốc chống say xe không?
- 上 一个 地方 不好 吗
- Nơi cuối cùng không tốt?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
好›
惹›