Đọc nhanh: 惯量 (quán lượng). Ý nghĩa là: quán tính; quán lượng (độ lớn nhỏ của quán tính vật thể).
惯量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quán tính; quán lượng (độ lớn nhỏ của quán tính vật thể)
物体惯性的大小惯量是用物体质量的大小来表示的,质量大的,惯量也大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惯量
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 一般来说 , 价格 可以 商量
- Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.
- 不能 迁就 孩子 的 坏习惯
- Không thể nhượng bộ những thói quen xấu của trẻ.
- 下载量 超 十兆 了
- Lượng tải xuống vượt mười triệu.
- 不知自量
- không biết lượng sức
- 不光 数量 多 , 质量 也 不错
- Không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt
- 不 吃零食 是 好 习惯
- Không ăn quà vặt là thói quen tốt.
- 三个 月 产量 的 总和
- tổng sản lượng ba tháng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惯›
量›