Đọc nhanh: 惨案 (thảm án). Ý nghĩa là: cuộc thảm sát; tàn sát (sự kiện bọn thống trị phản động hoặc bọn xâm lược nước ngoài tàn sát hàng loạt dân chúng); thảm án, thảm hoạ; thảm nạn; tai nạn bi thảm (sự kiện khiến cho nhiều người chết và bị thương). Ví dụ : - 五卅惨案。 cuộc thảm sát Ngũ Tạp (phong trào 30 tháng 5; cuộc biểu tình chống đế quốc do Đảng Cộng sản Trung quốc lãnh đạo ngày 30/5/1925). - 那里曾发生一起列车相撞的惨案。 nơi đó đã từng xảy ra tai nạn đoàn tàu đụng nhau
惨案 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc thảm sát; tàn sát (sự kiện bọn thống trị phản động hoặc bọn xâm lược nước ngoài tàn sát hàng loạt dân chúng); thảm án
指反动统治者或外国侵略者制造的屠杀人民的事件
- 五卅惨案
- cuộc thảm sát Ngũ Tạp (phong trào 30 tháng 5; cuộc biểu tình chống đế quốc do Đảng Cộng sản Trung quốc lãnh đạo ngày 30/5/1925)
✪ 2. thảm hoạ; thảm nạn; tai nạn bi thảm (sự kiện khiến cho nhiều người chết và bị thương)
指造成人员大量死伤的事件
- 那里 曾 发生 一起 列车 相撞 的 惨案
- nơi đó đã từng xảy ra tai nạn đoàn tàu đụng nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惨案
- 今日 审了 两堂 案
- Hôm nay xét xử hai vụ án.
- 五卅惨案
- cuộc thảm sát Ngũ Tạp (phong trào 30 tháng 5; cuộc biểu tình chống đế quốc do Đảng Cộng sản Trung quốc lãnh đạo ngày 30/5/1925)
- 为害 惨烈
- tai hại ghê gớm
- 他 与 此案 毫无 关涉
- anh ấy không có dính líu gì với vụ án này.
- 麦克 德 莫特 案 还 不 足够
- Tệp McDermott không kết nối các dấu chấm.
- 那里 曾 发生 一起 列车 相撞 的 惨案
- nơi đó đã từng xảy ra tai nạn đoàn tàu đụng nhau
- 他 一定 知道 答案
- Anh ấy nhất định biết câu trả lời.
- 今天 必须 提交 设计方案
- Hôm nay phải nộp phương án thiết kế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惨›
案›