Đọc nhanh: 喜事 (hỉ sự). Ý nghĩa là: việc vui; việc mừng; hỷ, việc cưới xin; việc cưới, cưới cheo. Ví dụ : - 他俩正准备办喜事。 Hai anh chị ấy đang sửa soạn làm lễ cưới.
喜事 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. việc vui; việc mừng; hỷ
值得祝贺的使人高兴的事
✪ 2. việc cưới xin; việc cưới
特指结婚的事
- 他俩 正 准备 办喜事
- Hai anh chị ấy đang sửa soạn làm lễ cưới.
✪ 3. cưới cheo
结婚仪式
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜事
- 他 总是 喜欢 探 闲事
- Anh ấy luôn thích quan tâm đến chuyện không đâu.
- 他 想 办喜事 冲喜
- Anh ấy muốn tổ chức hôn lễ để xung hỉ.
- 他俩 正 准备 办喜事
- Hai anh chị ấy đang sửa soạn làm lễ cưới.
- 他 喜欢 探索 事物 的 本质
- Anh ấy thích khám phá bản chất của sự vật.
- 她 喜欢 写 叙事 文章
- Cô ấy thích viết các bài văn tự sự.
- 今日 有件 喜庆 之 事
- Hôm nay có một chuyện vui.
- 他 总是 喜欢 夸奖 同事
- Anh ấy thích khen đồng nghiệp của mình.
- 他 不 喜欢 强求 任何 事情
- Anh ấy không thích ép buộc bất kỳ việc gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
喜›