喜事 xǐshì
volume volume

Từ hán việt: 【hỉ sự】

Đọc nhanh: 喜事 (hỉ sự). Ý nghĩa là: việc vui; việc mừng; hỷ, việc cưới xin; việc cưới, cưới cheo. Ví dụ : - 他俩正准备办喜事。 Hai anh chị ấy đang sửa soạn làm lễ cưới.

Ý Nghĩa của "喜事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

喜事 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. việc vui; việc mừng; hỷ

值得祝贺的使人高兴的事

✪ 2. việc cưới xin; việc cưới

特指结婚的事

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ zhèng 准备 zhǔnbèi 办喜事 bànxǐshì

    - Hai anh chị ấy đang sửa soạn làm lễ cưới.

✪ 3. cưới cheo

结婚仪式

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜事

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan tàn 闲事 xiánshì

    - Anh ấy luôn thích quan tâm đến chuyện không đâu.

  • volume volume

    - xiǎng 办喜事 bànxǐshì 冲喜 chōngxǐ

    - Anh ấy muốn tổ chức hôn lễ để xung hỉ.

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ zhèng 准备 zhǔnbèi 办喜事 bànxǐshì

    - Hai anh chị ấy đang sửa soạn làm lễ cưới.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 探索 tànsuǒ 事物 shìwù de 本质 běnzhì

    - Anh ấy thích khám phá bản chất của sự vật.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan xiě 叙事 xùshì 文章 wénzhāng

    - Cô ấy thích viết các bài văn tự sự.

  • volume volume

    - 今日 jīnrì 有件 yǒujiàn 喜庆 xǐqìng zhī shì

    - Hôm nay có một chuyện vui.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 夸奖 kuājiǎng 同事 tóngshì

    - Anh ấy thích khen đồng nghiệp của mình.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 强求 qiǎngqiú 任何 rènhé 事情 shìqing

    - Anh ấy không thích ép buộc bất kỳ việc gì.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , , , Hỉ , Hỷ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GRTR (土口廿口)
    • Bảng mã:U+559C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao