Đọc nhanh: 登山临水 (đăng sơn lâm thuỷ). Ý nghĩa là: du sơn ngoạn thuỷ.
登山临水 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. du sơn ngoạn thuỷ
登上山头,来到水边形容游览山水名胜也指长途跋步
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登山临水
- 登临 名山大川 , 饱览 壮丽 景色
- du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 临岸 看 水流
- Đứng bên bờ xem nước chảy.
- 他 影画 一幅 山水
- Anh ấy mô phỏng một bức tranh sơn thủy.
- 你 不该 以 出差 为名 , 到处 游山玩水
- anh không nên lấy danh nghĩa đi công tác để du ngoạn đó đây được.
- 他 决然 否定 了 她 提出 的 登山 方案
- Anh ta kiên quyết từ chối lời đề nghị leo núi cô đưa ra.
- 他 不过 淡淡 几笔 , 却 把 这幅 山水 点染 得 很 有 神韵
- chỉ chấm phá đơn sơ vài nét nhưng anh ấy đã làm cho bức tranh sơn thuỷ này trở nên rất có thần.
- 两旁 是 对联 , 居中 是 一幅 山水画
- hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
山›
水›
登›