Đọc nhanh: 惠灵顿 (huệ linh đốn). Ý nghĩa là: Oen-linh-tơn; Wellington (thủ đô Tân Tây Lan).
惠灵顿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Oen-linh-tơn; Wellington (thủ đô Tân Tây Lan)
新西兰的首都,位于新西兰北岛最南端的库克海峡的小港内建于1840年,在1865年它代替奥克兰成为首都
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惠灵顿
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 我见 过 弗兰克 · 威灵顿
- Tôi đã gặp Frank Wellington.
- 两眼 透着 灵气
- cặp mắt tinh tường trong việc phân tích vấn đề.
- 黄色录像 毒害 人们 的 心灵
- phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.
- 书写 过程 中 记得 顿笔
- Trong quá trình viết, nhớ nhấn bút.
- 威灵顿 牛排 和 带 配料 的 焗 土豆 吗
- Thịt bò Wellington và một củ khoai tây nướng với tất cả các món cố định?
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 乔治 · 华盛顿 是 你 的 祖先
- George Washington là tổ tiên của bạn?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惠›
灵›
顿›