Đọc nhanh: 风俗人情 (phong tục nhân tình). Ý nghĩa là: phong tục nhân tình; phong tục lễ nghĩa.
风俗人情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phong tục nhân tình; phong tục lễ nghĩa
特定地区、特定人群沿革下来的风尚、礼节、习惯等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风俗人情
- 风俗人情
- Phong tục lễ nghĩa.
- 男人 喜欢 和 女人 打情骂俏 , 说 那 是 自己 的 幽默 风趣 , 为的是 活跃 气氛
- Đàn ông thích tán tỉnh phụ nữ, nói rằng đó là sự hài hước của riêng họ, để làm sôi động bầu không khí
- 传统 风俗 丰富多彩 动人
- Phong tục truyền thống đa dạng và hấp dẫn.
- 古镇 的 风情 让 人 怀旧
- Cảm giác ở thị trấn cổ khiến người ta hoài niệm.
- 独特 的 风情 令人难忘
- Cảm giác đặc biệt khiến người ta khó quên.
- 他 了解 当地 的 风俗人情
- Anh ấy am hiểu phong tục tập quán địa phương.
- 全球 竟有 这么 多 关于 女人 的 奇风异俗
- Có rất nhiều phong tục kỳ lạ về phụ nữ trên thế giới
- 这边 的 风土人情 与 她 村里 的 大不相同
- phong tục tập quán ở đây rất khác so với ở làng của cô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
俗›
情›
风›