Đọc nhanh: 人情 (nhân tình). Ý nghĩa là: tình người; nhân tình, tình cảm riêng, tập tục. Ví dụ : - 这家店很有人情味儿。 Cửa hàng này rất có tình người.. - 社会需要更多的人情。 Xã hội cần nhiều tình người hơn nữa.. - 我不想以人情影响决定。 Tôi không muốn để tình cảm riêng ảnh hưởng đến quyết định.
人情 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. tình người; nhân tình
人的感情;人们在一般情况下应该有的感情
- 这家 店 很 有 人情味儿
- Cửa hàng này rất có tình người.
- 社会 需要 更 多 的 人情
- Xã hội cần nhiều tình người hơn nữa.
✪ 2. tình cảm riêng
情分;情面
- 我 不想 以 人情 影响 决定
- Tôi không muốn để tình cảm riêng ảnh hưởng đến quyết định.
- 不能 因讲 人情 而 违反原则
- Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.
✪ 3. tập tục
人们交往中礼貌性的风俗习惯
- 他 了解 当地 的 风俗人情
- Anh ấy am hiểu phong tục tập quán địa phương.
- 我们 应该 尊重 风土人情
- Chúng ta nên tôn trọng phong tục tập quán.
✪ 4. lễ vật; quà tặng
为了表示某种感情送的礼物
- 她 送 个人 情给 朋友
- Cô ấy tặng quà cho bạn bè.
- 送人情 是 一种 礼仪
- Tặng quà là một loại lễ nghi.
✪ 5. ân tình; ân huệ
恩惠;情谊
- 我 欠 他 一份 人情
- Tôi nợ anh ấy một ân tình.
- 她 帮 我 做 一个 人情
- Cô ấy giúp tôi một ân huệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人情
- 为 人 坦率 热情
- Đối xử với mọi người thẳng thắn nhiệt tình.
- 两人 在 奸情 被 发现
- Hai người đang ngoại tình bị phát hiện ra..
- 不要 随意 糟蹋 别人 的 感情
- Đừng chơi đùa với tình cảm của người khác.
- 《 陈情表 》 内容 感人至深
- Nội dung của "Tấu sớ Trần Tình" rất cảm động.
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 两个 人 的 恋情 已到 如胶似漆 的 程度
- tình yêu của hai người đã đạt đến mức độ keo sơn, không thể tách rời nhau ra.
- 七夕节 就是 情 人们 的 节日
- Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
情›