Đọc nhanh: 卖人情 (mại nhân tình). Ý nghĩa là: ban ơn lấy lòng; lấy lòng; cố ý giúp người để được mang ơn.
卖人情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ban ơn lấy lòng; lấy lòng; cố ý giúp người để được mang ơn
故意给人好处, 使人感激自己
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖人情
- 为 人 坦率 热情
- Đối xử với mọi người thẳng thắn nhiệt tình.
- 两人 在 奸情 被 发现
- Hai người đang ngoại tình bị phát hiện ra..
- 不要 随意 糟蹋 别人 的 感情
- Đừng chơi đùa với tình cảm của người khác.
- 《 陈情表 》 内容 感人至深
- Nội dung của "Tấu sớ Trần Tình" rất cảm động.
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 两个 人 的 恋情 已到 如胶似漆 的 程度
- tình yêu của hai người đã đạt đến mức độ keo sơn, không thể tách rời nhau ra.
- 七夕节 就是 情 人们 的 节日
- Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
卖›
情›