Đọc nhanh: 人情世故 (nhân tình thế cố). Ý nghĩa là: đạo lí đối nhân xử thế; nhân tình thế sự; đối nhân xử thế; thế cố. Ví dụ : - 不懂人情世故。 không hiểu đạo lí đối nhân xử thế.
人情世故 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đạo lí đối nhân xử thế; nhân tình thế sự; đối nhân xử thế; thế cố
为人处世的道理
- 不 懂 人情世故
- không hiểu đạo lí đối nhân xử thế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人情世故
- 洞达 人情世故
- hiểu rõ nhân tình
- 人情世故
- nhân tình thế thái.
- 世态人情
- nhân tình thế thái.
- 不 懂 人情世故
- không hiểu đạo lí đối nhân xử thế.
- 这 人 有些 世故 , 不 大 愿意 给 人 提意见
- con người này khôn khéo, không để cho người khác nhắc nhở mình.
- 这个 故事 里 的 人物 是 假想 的 , 情节 也 是 虚构 的
- nhân vật trong câu chuyện là tưởng tượng ra, tình tiết cũng được hư cấu.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
人›
情›
故›