Đọc nhanh: 顺水人情 (thuận thuỷ nhân tình). Ý nghĩa là: thuận nước giong thuyền.
顺水人情 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuận nước giong thuyền
不费力的人情;顺便给人的好处
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺水人情
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 两人 在 奸情 被 发现
- Hai người đang ngoại tình bị phát hiện ra..
- 不要 随意 糟蹋 别人 的 感情
- Đừng chơi đùa với tình cảm của người khác.
- 《 陈情表 》 内容 感人至深
- Nội dung của "Tấu sớ Trần Tình" rất cảm động.
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 不能 因讲 人情 而 违反原则
- Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.
- 性情柔顺 的 人 很 受欢迎
- Người có tính tình nhu mì rất được yêu mến.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
情›
水›
顺›