Đọc nhanh: 风土人情 (phong thổ nhân tình). Ý nghĩa là: phong thổ; đất nước con người; phong tục tập quán. Ví dụ : - 她用幻灯片展示了越南的风土人情。 cô ấy sử dụng slide để thể hiện phong tục, tập quán của Việt Nam.. - 这边的风土人情与她村里的大不相同。 phong tục tập quán ở đây rất khác so với ở làng của cô.. - 他对韩国的风土人情有一定的了解。 anh ấy có sự hiểu biết nhất định về phong tục, tập quán của Hàn Quốc.
风土人情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phong thổ; đất nước con người; phong tục tập quán
指一个地方的气候、地势、习俗、礼节、喜好等
- 她 用 幻灯片 展示 了 越南 的 风土人情
- cô ấy sử dụng slide để thể hiện phong tục, tập quán của Việt Nam.
- 这边 的 风土人情 与 她 村里 的 大不相同
- phong tục tập quán ở đây rất khác so với ở làng của cô.
- 他 对 韩国 的 风土人情 有 一定 的 了解
- anh ấy có sự hiểu biết nhất định về phong tục, tập quán của Hàn Quốc.
- 至于 欧美 的 风土人情 和 中国 不同 的 地方 是 很多 的
- Về phong tục tập quán ở Châu Âu và Châu Mỹ, có nhiều điểm khác biệt so với ở Trung Quốc.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 风土人情
✪ 1. Định ngữ + 风土人情
- 当地政府 应该 保持 当地 的 风土人情 和 美景 来 吸引 游客
- chính quyền địa phương nên duy trì phong tục tập quán và nét đẹp địa phương để thu hút khách du lịch.
- 我 对 少数民族 的 风土人情 很感兴趣
- tôi rất quan tâm đến phong tục tập quán của các dân tộc thiểu số.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风土人情
- 他 对 韩国 的 风土人情 有 一定 的 了解
- anh ấy có sự hiểu biết nhất định về phong tục, tập quán của Hàn Quốc.
- 风土人情
- phong thổ nhân tình
- 至于 欧美 的 风土人情 和 中国 不同 的 地方 是 很多 的
- Về phong tục tập quán ở Châu Âu và Châu Mỹ, có nhiều điểm khác biệt so với ở Trung Quốc.
- 我 对 少数民族 的 风土人情 很感兴趣
- tôi rất quan tâm đến phong tục tập quán của các dân tộc thiểu số.
- 当地政府 应该 保持 当地 的 风土人情 和 美景 来 吸引 游客
- chính quyền địa phương nên duy trì phong tục tập quán và nét đẹp địa phương để thu hút khách du lịch.
- 她 用 幻灯片 展示 了 越南 的 风土人情
- cô ấy sử dụng slide để thể hiện phong tục, tập quán của Việt Nam.
- 这边 的 风土人情 与 她 村里 的 大不相同
- phong tục tập quán ở đây rất khác so với ở làng của cô.
- 我们 应该 尊重 风土人情
- Chúng ta nên tôn trọng phong tục tập quán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
土›
情›
风›