volume volume

Từ hán việt: 【tích】

Đọc nhanh: (tích). Ý nghĩa là: thương tiếc; thương xót; tiếc cho, yêu quý; yêu thương; quý trọng; trân trọng, luyến tiếc; không nỡ. Ví dụ : - 我们痛惜他的离去。 Chúng tôi rất đau xót về sự ra đi của anh ấy.. - 太可惜了! Thật là đáng tiếc!. - 我们悼惜她的逝世。 Chúng tôi thương tiếc về sự qua đời của cô ấy.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. thương tiếc; thương xót; tiếc cho

惋惜

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 痛惜 tòngxī de 离去 líqù

    - Chúng tôi rất đau xót về sự ra đi của anh ấy.

  • volume volume

    - tài 可惜 kěxī le

    - Thật là đáng tiếc!

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 悼惜 dàoxī de 逝世 shìshì

    - Chúng tôi thương tiếc về sự qua đời của cô ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. yêu quý; yêu thương; quý trọng; trân trọng

爱护;十分疼爱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 珍惜 zhēnxī 时间 shíjiān

    - Chúng ta phải trân trọng thời gian.

  • volume volume

    - hěn 爱惜 àixī de shū

    - Anh ấy rất quý trọng sách của mình.

✪ 3. luyến tiếc; không nỡ

舍不得

Ví dụ:
  • volume volume

    - 为了 wèile 成功 chénggōng 在所不惜 zàisuǒbùxī

    - Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.

  • volume volume

    - 干活 gànhuó cóng 不惜 bùxī

    - Anh ấy trước nay làm việc không tiếc công sức.

  • volume volume

    - hěn 吝惜 lìnxī

    - Cô ấy rất hà tiện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - hěn 爱惜 àixī de shū

    - Anh ấy rất quý trọng sách của mình.

  • volume volume

    - hěn 吝惜 lìnxī

    - Cô ấy rất hà tiện.

  • volume volume

    - shí zhī 无味 wúwèi 弃之可惜 qìzhīkěxī

    - ăn thì vô vị, bỏ thì tiếc của.

  • volume volume

    - 干活 gànhuó cóng 不惜 bùxī

    - Anh ấy trước nay làm việc không tiếc công sức.

  • volume volume

    - 干活儿 gànhuóer 不会 búhuì 吝惜 lìnxī 自身 zìshēn de 力气 lìqi

    - anh ấy làm việc không biết tiếc sức lực của mình.

  • volume volume

    - 想来 xiǎnglái 惜墨如金 xīmòrújīn 虽然 suīrán 创作 chuàngzuò duō 却是 quèshì jiàn jiàn 极品 jípǐn

    - Cậu ấy trước nay tiếc chữ như vàng vậy, tuy viết không nhiều nhưng mỗi tác phẩm đều là cực phẩm đó.

  • volume volume

    - 为了 wèile 祖国 zǔguó 可以 kěyǐ 献出 xiànchū de 一切 yīqiè 就是 jiùshì 生命 shēngmìng 吝惜 lìnxī

    - vì tổ quốc tôi có thể hiến dâng tất cả, ngay cả tính mạng cũng không tiếc.

  • volume volume

    - 学会 xuéhuì le 珍惜 zhēnxī 自己 zìjǐ de 健康 jiànkāng

    - Anh ấy đã học cách trân trọng sức khỏe của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tích
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PTA (心廿日)
    • Bảng mã:U+60DC
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa