Đọc nhanh: 惜 (tích). Ý nghĩa là: thương tiếc; thương xót; tiếc cho, yêu quý; yêu thương; quý trọng; trân trọng, luyến tiếc; không nỡ. Ví dụ : - 我们痛惜他的离去。 Chúng tôi rất đau xót về sự ra đi của anh ấy.. - 太可惜了! Thật là đáng tiếc!. - 我们悼惜她的逝世。 Chúng tôi thương tiếc về sự qua đời của cô ấy.
惜 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thương tiếc; thương xót; tiếc cho
惋惜
- 我们 痛惜 他 的 离去
- Chúng tôi rất đau xót về sự ra đi của anh ấy.
- 太 可惜 了 !
- Thật là đáng tiếc!
- 我们 悼惜 她 的 逝世
- Chúng tôi thương tiếc về sự qua đời của cô ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. yêu quý; yêu thương; quý trọng; trân trọng
爱护;十分疼爱
- 我们 要 珍惜 时间
- Chúng ta phải trân trọng thời gian.
- 他 很 爱惜 他 的 书
- Anh ấy rất quý trọng sách của mình.
✪ 3. luyến tiếc; không nỡ
舍不得
- 为了 成功 , 他 在所不惜
- Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.
- 他 干活 从 不惜 力
- Anh ấy trước nay làm việc không tiếc công sức.
- 他 很 吝惜
- Cô ấy rất hà tiện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惜
- 他 很 爱惜 他 的 书
- Anh ấy rất quý trọng sách của mình.
- 他 很 吝惜
- Cô ấy rất hà tiện.
- 食 之 无味 , 弃之可惜
- ăn thì vô vị, bỏ thì tiếc của.
- 他 干活 从 不惜 力
- Anh ấy trước nay làm việc không tiếc công sức.
- 他 干活儿 , 不会 吝惜 自身 的 力气
- anh ấy làm việc không biết tiếc sức lực của mình.
- 他 想来 惜墨如金 , 虽然 创作 不 多 , 却是 件 件 极品
- Cậu ấy trước nay tiếc chữ như vàng vậy, tuy viết không nhiều nhưng mỗi tác phẩm đều là cực phẩm đó.
- 为了 祖国 , 我 可以 献出 我 的 一切 , 就是 生命 也 不 吝惜
- vì tổ quốc tôi có thể hiến dâng tất cả, ngay cả tính mạng cũng không tiếc.
- 他 学会 了 珍惜 自己 的 健康
- Anh ấy đã học cách trân trọng sức khỏe của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惜›