Đọc nhanh: 生育之恩 (sinh dục chi ân). Ý nghĩa là: công nuôi dưỡng; công sinh thành.
生育之恩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công nuôi dưỡng; công sinh thành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生育之恩
- 他们 之间 产生 了 嫌隙
- Giữa họ đã nảy sinh mâu thuẫn.
- 他 生死 早已 置之度外
- Anh ấy không để ý đến việc sống chết.
- 人生 最 严峻 的 考验 , 常常 不 在 逆境 之中 , 而 在 成功 之后
- Thử thách gay gắt nhất của cuộc đời thường không ở trong nghịch cảnh mà là sau khi thành công.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 教育 之功 影响 孩子 一生
- Sự nghiệp giáo dục ảnh hưởng đến cả đời của trẻ.
- 人生 之中 有 许多 挑战
- Cuộc đời vốn dĩ chứa đựng nhiều thử thách.
- 60 分 之下 的 学生 要 重新 考试
- Học sinh có điểm dưới 60 sẽ phải thi lại.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
恩›
生›
育›