Đọc nhanh: 互施恩惠 (hỗ thi ân huệ). Ý nghĩa là: tạo thuận lợi cho nhau.
互施恩惠 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạo thuận lợi cho nhau
互相给予好处
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互施恩惠
- 小恩小惠
- ơn huệ nhỏ bé; chút ít ân huệ.
- 互惠待遇
- đối đãi có lợi cho nhau.
- 他 喜欢 施恩 于 人
- Anh ấy thích ban ơn cho người khác.
- 这份 恩惠 我 永远 铭记
- Tôi sẽ mãi mãi ghi nhớ ân huệ này.
- 我 非常感激 您 的 恩惠
- Tôi rất biết ơn sự ân huệ của bạn.
- 赏钱 , 小费 当 得到 服务 所 给 的 恩惠 或 礼物 , 通常 以钱 的 形式 给予
- Tiền thưởng, tiền tip được trao để đền đáp cho sự ân huệ hoặc món quà được cung cấp bởi dịch vụ, thường được trao dưới hình thức tiền mặt.
- 这些 花是 用来 对 您 的 恩惠 略表 谢意 的
- Những bông hoa này được dùng để biểu lộ lòng biết ơn nhỏ nhặt đến Quý vị.
- 我们 决定 互相学习 , 互惠互利
- Chúng tôi quyết định cùng nhau học tập, cùng nhau có lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
互›
恩›
惠›
施›