Đọc nhanh: 恩情 (ân tình). Ý nghĩa là: ân tình; ân huệ; công ơn; ân đức; ân điển; ơn tình. Ví dụ : - 党的恩情比海深。 công ơn của Đảng sâu như biển.
恩情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ân tình; ân huệ; công ơn; ân đức; ân điển; ơn tình
深厚的情义;恩惠
- 党 的 恩情 比 海深
- công ơn của Đảng sâu như biển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恩情
- 最后 一切 恩怨 情仇 , 终得 解脱
- Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ
- 对 您 的 恩情 , 我无任 感荷
- Tôi cảm thấy vô cùng biết ơn với ân tình của bạn.
- 下基层 了解 情况
- Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 党 的 恩情 比 海深
- công ơn của Đảng sâu như biển.
- 七情六欲
- thất tình lục dục.
- 他 的 恩情 我 永远 不会 忘记
- Ân tình của anh ấy tôi sẽ không bao giờ quên.
- 一旦 事情 变化 很快
- Trong một ngày đã hoàn thành công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恩›
情›