Đọc nhanh: 小恩小惠 (tiểu ân tiểu huệ). Ý nghĩa là: ơn huệ nhỏ; chút ít ơn huệ (cho người khác chút ít lợi lộc để lung lạc).
小恩小惠 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ơn huệ nhỏ; chút ít ơn huệ (cho người khác chút ít lợi lộc để lung lạc)
为了笼络人而给人的小利
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小恩小惠
- 小恩小惠
- ơn huệ nhỏ bé; chút ít ân huệ.
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 小孩 比较 惠从
- Trẻ nhỏ tương đối nghe theo.
- 但 凯尼恩 有 个人 在 拉 小提琴
- Nhưng có người nghệ sĩ vĩ cầm này chơi trên Kenyon
- 这个 臭小子 能 不 给 我 惹事 我 就 感恩戴德 了
- Thắng nhóc thối mà không gây rắc rối cho tôi, tôi liền đội ơn lắm rồi.
- 《 西游记 》 是 神话 小说
- "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
- 赏钱 , 小费 当 得到 服务 所 给 的 恩惠 或 礼物 , 通常 以钱 的 形式 给予
- Tiền thưởng, tiền tip được trao để đền đáp cho sự ân huệ hoặc món quà được cung cấp bởi dịch vụ, thường được trao dưới hình thức tiền mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
恩›
惠›