ēn
volume volume

Từ hán việt: 【ân】

Đọc nhanh: (ân). Ý nghĩa là: lòng tốt; ưu ái; nhân từ; ân tình; ân huệ, họ Ân. Ví dụ : - 他的恩情我永远不会忘记。 Ân tình của anh ấy tôi sẽ không bao giờ quên.. - 他对别人总是充满恩慈。 Anh ấy luôn luôn đối với người khác đầy ắp lòng nhân từ.. - 恩老师很高兴见到你。 Thầy giáo Ân, rất vui khi được gặp thầy.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lòng tốt; ưu ái; nhân từ; ân tình; ân huệ

恩惠

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 恩情 ēnqíng 永远 yǒngyuǎn 不会 búhuì 忘记 wàngjì

    - Ân tình của anh ấy tôi sẽ không bao giờ quên.

  • volume volume

    - duì 别人 biérén 总是 zǒngshì 充满 chōngmǎn 恩慈 ēncí

    - Anh ấy luôn luôn đối với người khác đầy ắp lòng nhân từ.

✪ 2. họ Ân

Ví dụ:
  • volume volume

    - ēn 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào

    - Thầy giáo Ân, rất vui khi được gặp thầy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 名叫 míngjiào 罗恩 luóēn

    - Tên anh ấy là Ron.

  • volume volume

    - 雨露之恩 yǔlùzhīēn

    - ơn mưa móc

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 施恩 shīēn rén

    - Anh ấy thích ban ơn cho người khác.

  • volume volume

    - duì 公司 gōngsī de 机会 jīhuì 感恩 gǎnēn

    - Anh ấy cảm ơn cơ hội từ công ty.

  • volume volume

    - céng yòng 礼物 lǐwù 市恩于 shìēnyú rén

    - Anh ta từng dùng quà để mua lòng người khác.

  • volume volume

    - de 恩情 ēnqíng 永远 yǒngyuǎn 不会 búhuì 忘记 wàngjì

    - Ân tình của anh ấy tôi sẽ không bao giờ quên.

  • volume volume

    - duì 别人 biérén 总是 zǒngshì 充满 chōngmǎn 恩慈 ēncí

    - Anh ấy luôn luôn đối với người khác đầy ắp lòng nhân từ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 一对 yīduì 恩爱 ēnài de 夫妇 fūfù

    - Họ là một đôi vợ chồng yêu thương nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: ēn
    • Âm hán việt: Ân
    • Nét bút:丨フ一ノ丶一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WKP (田大心)
    • Bảng mã:U+6069
    • Tần suất sử dụng:Rất cao