Đọc nhanh: 急溜溜 (cấp lựu lựu). Ý nghĩa là: khẩn cấp; gấp gáp; vội vàng.
急溜溜 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khẩn cấp; gấp gáp; vội vàng
形容急忙;急切,速度快
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急溜溜
- 他 乘间 溜走 了
- Anh ấy lợi dụng sơ hở chuồn đi.
- 从 山坡 上 溜下来
- Từ trên dốc núi trượt xuống.
- 山涧 有 急 溜
- Trong khe núi có một dòng nước chảy xiết.
- 不要 太大 的 , 挑个 中不溜儿 的
- không cần loại lớn quá, lựa cái vừa thôi.
- 他 从 山坡 上 溜下来
- Anh ấy trượt xuống từ sườn núi.
- 他 一向 怕事 , 碰到矛盾 就 溜边 了
- bấy lâu nay anh ấy luôn sợ xảy ra chuyện, đụng phải khó khăn (mâu thuẫn) thì tránh né.
- 屋顶 上 的 溜 很 急
- Nước mưa từ mái nhà chảy rất nhanh.
- 人 在 课堂 上 , 思想 却 溜号 了
- người thì ngồi trong lớp nhưng tư tưởng thì ở nơi đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
急›
溜›