匆遽 cōng jù
volume volume

Từ hán việt: 【thông cự】

Đọc nhanh: 匆遽 (thông cự). Ý nghĩa là: vội vàng; vội vã; gấp gáp.

Ý Nghĩa của "匆遽" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

匆遽 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vội vàng; vội vã; gấp gáp

急忙

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匆遽

  • volume volume

    - 遽尔 jùěr tiān jiàng 大雨 dàyǔ

    - Đột nhiên trời đổ mưa lớn.

  • volume volume

    - 急匆匆 jícōngcōng 走出 zǒuchū 办公室 bàngōngshì 好象 hǎoxiàng hěn 生气 shēngqì de 样子 yàngzi

    - Anh ta vội vã ra khỏi văn phòng, trông như đang tức giận.

  • volume volume

    - xìn 交给 jiāogěi le 队长 duìzhǎng jiù 匆匆 cōngcōng 告别 gàobié le

    - anh ấy đưa thư cho đội trưởng rội vội vàng cáo từ ngay.

  • volume volume

    - 步履 bùlǚ 匆匆 cōngcōng 走进 zǒujìn le 会议室 huìyìshì

    - Anh ấy vội vàng bước vào phòng họp.

  • volume volume

    - 消失 xiāoshī le 一下 yīxià 俄而 éér yòu 重新 chóngxīn 出现 chūxiàn 匆匆 cōngcōng 赶路 gǎnlù

    - Anh ta biến mất một lúc, chẳng bao lâu thì lại xuất hiện, vội vã lên đường.

  • volume volume

    - 匆遽 cōngjù

    - vội vàng.

  • volume volume

    - 急匆匆 jícōngcōng pǎo xiàng 学校 xuéxiào

    - Anh ấy chạy vội vàng đến trường học.

  • volume volume

    - 匆忙 cōngmáng 离开 líkāi le jiā

    - Anh ấy vội vàng rời khỏi nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Cōng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:ノフノノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:PKK (心大大)
    • Bảng mã:U+5306
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+13 nét)
    • Pinyin: Jù , Qú
    • Âm hán việt: Cự
    • Nét bút:丨一フノ一フ一ノフノノノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YYPO (卜卜心人)
    • Bảng mã:U+907D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình