Đọc nhanh: 匆遽 (thông cự). Ý nghĩa là: vội vàng; vội vã; gấp gáp.
匆遽 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vội vàng; vội vã; gấp gáp
急忙
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匆遽
- 遽尔 天 降 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa lớn.
- 他 急匆匆 地 走出 办公室 , 好象 很 生气 的 样子
- Anh ta vội vã ra khỏi văn phòng, trông như đang tức giận.
- 他 把 信 交给 了 队长 , 就 匆匆 告别 了
- anh ấy đưa thư cho đội trưởng rội vội vàng cáo từ ngay.
- 他 步履 匆匆 地 走进 了 会议室
- Anh ấy vội vàng bước vào phòng họp.
- 他 消失 了 一下 , 俄而 又 重新 出现 , 匆匆 赶路
- Anh ta biến mất một lúc, chẳng bao lâu thì lại xuất hiện, vội vã lên đường.
- 匆遽
- vội vàng.
- 他 急匆匆 地 跑 向 学校
- Anh ấy chạy vội vàng đến trường học.
- 他 匆忙 地 离开 了 家
- Anh ấy vội vàng rời khỏi nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匆›
遽›