Đọc nhanh: 急停开关未在正常位置 (cấp đình khai quan vị tại chính thường vị trí). Ý nghĩa là: Công tắc dừng khẩn cấp nằm sai vị trí.
急停开关未在正常位置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công tắc dừng khẩn cấp nằm sai vị trí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急停开关未在正常位置
- 班级 舞会 常在 学年 结束 或 将近 结束 时 高年级 或 大学生 开 的 正式 舞会
- Buổi tối chính thức của học sinh cấp cao hoặc sinh viên đại học thường tổ chức cuối năm học hoặc gần cuối năm học.
- 我们 坐在 正中间 的 位置
- Chúng tôi ngồi ở vị trí chính giữa.
- 他 在 房间 里 磕磕绊绊 地 摸索 电灯 的 开关
- Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.
- 他们 正在 与 机关 沟通
- Họ đang liên lạc với cơ quan.
- 他 正在 攻读 硕士学位
- Anh ấy đang học học vị thạc sĩ.
- 他们 正在 努力 开阔 商业机会
- Họ đang cố gắng mở rộng cơ hội kinh doanh.
- 为什么 会 有 辆 房车 停 在 我 的 车位 上
- Tại sao lại có xe kéo ở chỗ đậu xe của tôi?
- 他 正在 开拆 旧家具 准备 换 新
- Anh ấy đang tháo dỡ đồ nội thất cũ để thay mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
停›
关›
在›
常›
开›
急›
未›
正›
置›