Đọc nhanh: 步进软件版本错误 (bộ tiến nhuyễn kiện bản bổn thác ngộ). Ý nghĩa là: Phiên bản mạch điều khiển sai sót.
步进软件版本错误 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phiên bản mạch điều khiển sai sót
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步进软件版本错误
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 这份 稿件 需要 进一步 修改
- Bản thảo này cần sửa đổi thêm.
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
- 每 一次 错误 都 是 我们 进步 的 垫脚石
- Mỗi lần sai lầm đều là bước đệm cho sự tiến bộ của chúng ta.
- 他 本来 就 聪明 , 加以 特别 用功 , 所以 进步 很快
- anh ấy vốn thông minh, lại thêm cái chăm chỉ, cho nên tiến bộ rất nhanh.
- 这 款 软件 不错
- Phần mềm này hay đấy.
- 这种 地图 软件 的 导航 功能 非常 先进
- Các tính năng điều hướng của phần mềm bản đồ này rất tiên tiến.
- 我 需要 修改 文件 中 的 错误
- Tôi cần sửa đổi lỗi trong tài liệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
本›
步›
版›
误›
软›
进›
错›