Đọc nhanh: 超然 (siêu nhiên). Ý nghĩa là: xa rời; cách biệt; lánh xa; đứng ngoài; rời ra; đứng riêng ra; siêu nhiên. Ví dụ : - 超然物外。 đứng ngoài cuộc.
超然 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xa rời; cách biệt; lánh xa; đứng ngoài; rời ra; đứng riêng ra; siêu nhiên
不站在对立各方的任何一方面
- 超然物外
- đứng ngoài cuộc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超然
- 那 我 就是 超自然 癌症 疗法 的 专家 了 吗
- Vì vậy, điều đó khiến tôi trở thành một chuyên gia điều trị ung thư siêu phàm.
- 超然物外
- đứng ngoài cuộc.
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 我 研究 过 人类 所知 的 所有 超自然 生物
- Tôi đã nghiên cứu mọi sinh vật siêu nhiên mà con người biết đến.
- 魔力 , 神力 被 认为 是 寓于 某个 人 或 某件 神圣 的 物件 中 的 超自然 力量
- Sức mạnh ma thuật, thần thánh được coi là sức mạnh siêu nhiên hiện diện trong một người hoặc một vật thể thiêng liêng.
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
然›
超›